Quan caphe film 213 dau tien tai Ha Noi

Từ vựng tiếng Anh: các nghĩa khác nhau của từ BREAK

Cập nhật: 01/01/1900
Lượt xem: 1453


Về mặt cơ bản
, "a break" có nghĩa là 1 đợt nghỉ, giải lao khỏi cái gì đó mệt mỏi như công việc, chuyện học hành, chuyện tình cảm. Chúng ta có "lunch break" là giờ nghỉ trưa, "winter break" là kỳ nghỉ đông etc.

Như vậy, "give me a break" dịch sát nghĩa thì là "hãy cho tôi nghỉ 1 chút", có nghĩa là khi ai đó liên tục yêu cầu bạn làm 1 cái gì đó mà bạn đã rất mệt, muốn nghỉ 1 tí thì có thể dùng như vậy. Ví dụ, bố mẹ: "Have you finished your homework?", con: "Oh give me a break. I have been doing science and maths for two hours".

Về nghĩa bóng, cái "break" - sự nghỉ ngơi này là sự nghỉ ngơi khỏi chính người đối thoại với mình, có nghĩa là khi người đối thoại với mình có những hành động, lời nói khiến mình khó chịu, mệt mỏi, mình nói: "Give me a break" đồng nghĩa với "Thôi đi", "Đừng làm tau khó chịu nữa"


Cuối cùng, một trường hợp mình cũng dùng "Give me a break" là khi ai đó nói một điều gì đó mà mình cảm thấy phi lý, khó tin, mình nói "Give me a break" nghĩa là "Thôi đừng có xạo nữa"

Broke down trong câu “My car broke down when I was going to work yesterday” là dạng quá khứ của cụm động từ “break down”. Cụm này có nghĩa là 
“hỏng, chết máy”.

Break away: thoát khỏi sự kiểm soát

In 1960s many African countries broke away from its colonialits and became independent.

(Vào những năm 1960s nhiều quốc gia châu Phi đã thoát khỏi sự kiểm soát của thực dân và trở nên độc lập)

Break into: đột nhập

Last night a burglar broke into my house and stole my computer.

(Tối hôm qua một tên trộm đã đột nhập vào nhà và ăn trộm cái máy tính của tôi)

Break into: bắt đầu làm gì đó một cách đột ngột

Their face broke into a smile.

(Họ bỗng nở nụ cười)

Break off: dừng lại, thôi

He broke off in the middle of the journey.

(Anh ta bỏ dở chuyến đi giữa chừng)


Break out:
nổ ra đột ngột

The revolution has broken out in the middle of September.

(Cuộc cách mạng đột ngột nổ ra vào trung tuần tháng 9)

Break out: trốn thoát

A dangerous prisoner has broken out from the prison early this morning.

(Một tù nhân nguy hiểm đã trốn thoát khỏi nhà tù sáng sớm nay)


Break up:
chia thành / vỡ thành từng mảnh

The mirror broke up.

(Tấm gương vỡ thành từng mảnh)

Break up: chấm dứt, dừng

The conference broke up at 5:30 p.m

(Hội nghị kết thúc vào lúc 5 giờ 30 chiều)

:)


Break up with somebody:
chia tay với ai

She has already broken up with her husband.

(Cô ấy đã chia tay với chồng)

Còn nữa, thêm 1 số từ vựng tiếng Anh về break nữa nhé :)
break a habit: từ bỏ thói quen.
break a leg!: (dùng để chúc may mắn)
break a promise: không giữ lời hứa.
break a record: phá kỉ lục.
break a rule: phạm luật.
break into tears: khóc òa.
break the ice: phá bỏ sự dè dặt ban đầu.
break (the) news: báo tin xấu.
break someone's heart: làm ai đau lòng.

Chưa có đánh giá.

Để lại ý kiến của bạn

cafe phim 3d 3

Cà phê phim Memoria giá rẻ | Cafe Film 213 | Cafe 3D | Cafe riêng tư lãng mạn cho các cặp đôi | Cine Cafe box 213 Vũ Tông Phan, Thanh Xuân | Cafe phòng riêng | Cafe mở đêm | Cà phê ngủ trưa | Cafe cách âm kín đáo |  Địa điểm rủ bạn gái người yêu đi chơi xem phim ở hà hội | Cafe phim không có camera

Hỗ trợ trực tuyến
Hotline:
02 462 953 223
1 /0 tư vấn viên