tính từ phổ biến để nói về con người
Keen/ki:n/: sắc sảo
Fresh/freʃ/: lanh lợi
Eggheaded/ɛg.ˈhe.dəd/: thông thái; hiểu biết sâu sắc về mặt sách vở, lí thuyết.
(be) On the ball : am hiểu, có trình độ cao ; sáng dạ, có khả năng tiếp thu nhanh chóng.
Nimble/nɪmb(ə)l/: nhanh trí, lanh lẹ
Brilliant/brɪlj(ə)nt/: tài giỏi, thông minh, lỗi lạc
Resourceful/ri'sɔ:sful/: có tài xoay sở, tháo vát
Sharp/ʃɑ:p/: tinh nhanh, thính nhạy
Wise/waiz/: thông thái, khôn ngoan
Smart/smɑ:t/: nhanh trí, khôn khéo
Intelligent/in'telidʤənt/: thông minh, sáng dạ
Clever/'klevə/: thông minh, lanh lợi
Effective/'ifektiv/: gây ấn tượng, có kết quả, có ảnh hưởng
Bright/brait/: sáng dạ
Brainy/'breini/: có đầu óc
Genius/dʒi:nɪəs/: thiên tài, thông minh xuất chúng