Quan caphe film 213 dau tien tai Ha Noi

NHƯNG TỪ VỰNG CẦN DÙNG TẠI SÂN BAY

Cập nhật: 01/01/1900
Lượt xem: 347

iểu tượng cảm xúc griBook the hotel /bʊk/ /ðə/ /həʊˈtel/ – đặt chỗ khách sạn

Reservation /ˌrez.əˈveɪ.ʃən/ – sự đặt trước
Booking office /ˈbʊk.ɪŋ/ /ˈɒf.ɪs/ – phòng vé
Passport /ˈpɑːs.pɔːt/ – hộ chiếu

Economy class /ɪˈkɒn.ə.mi/ /klɑːs/ – vé hạng thường
Business class /ˈbɪz.nɪs/ /klɑːs/ – vé hạng thương gia
First class /ˈfɜːst/ /klɑːs/ – vé hạng nhất
Scale /skeɪl/ – bàn cân

Smoking area /ˈsməʊ.kɪŋ/ /ˈeə.ri.ə/ – khu vực được hút thuốc
Non-smoking area /ˌnɒnˈsməʊ.kɪŋ/ /ˈeə.ri.ə/ – khu vực mà hành khách không được hút thuốc
Boarding /ˈbɔː.dɪŋ/ – lên máy bay

Boarding pass /ˈbɔː.dɪŋ/ /pɑːs/ – vé/thẻ lên máy bay
Earphone /ˈiə.fəʊnz/ – tai nghe
Declare /dɪˈkleər/ – khai báo hải quan
Confirm /kənˈfɜːm/ – xác nhận

Tag /tæɡ/ – thẻ ghi thông tin cá nhân buộc vào hành lý
Luggage /ˈlʌɡ.ɪdʒ/ – hành lý
Luggage allowance /ˈlʌɡ.ɪdʒ/ /əˈlaʊ.əns/ – hành lý được phép mang theo
Flight /flaɪt/ – chuyến bay

Seat belt/siːt/ /belt/ – đai/thắt lưng an toàn
Fasten seat belt/ˈfɑː.sən/ /siːt/ /belt/ – cài chặt đai/thắt lưng an toàn
Unfasten seat belt/ʌnˈfɑː.sən/ /siːt/ /belt/ – cởi đai/thắt lưng an toàn
Aisle /aɪl/ – hành lang trên máy bay
Seat /siːt/ – ghế ngồi

Aisle seat /aɪl/ /siːt/ – ghế ngồi cạnh hành lang
Window seat /ˈwɪn.dəʊ/ /siːt/ – ghế ngồi cạnh cửa sổ
Toilet /ˈtɔɪ.lət/ – nhà vệ sinh
Baggage Claim /ˈbæɡ.ɪdʒ/ /kleɪm/ – nơi nhận lại hành lý
Overweight/ˌəʊ.vəˈweɪt/, excess weight/ɪkˈses - ˈek.ses/ /weɪt/ – quá cân/trọng lượng

Custom /ˈkʌs.təm/ – hải quan
Custom section /ˈkʌs.təm/ /ˈsek.ʃən/ – bộ phận hải quan
Security check /sɪˈkjʊə.rɪ.ti/ /tʃek/ – kiểm tra an ninh
Transit /ˈtræn.zɪt/ – quá cảnh
Connecting flight /kəˈnek.tɪŋ/ /flaɪt/– chuyến bay chuyển tiếp/quá cảnh ởphi trường khác

Non-stop flight /ˌnɒnˈstɒp/ /flaɪt/ – chuyến bay thẳng
International flight /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl/ /flaɪt/ – chuyến bay cuốc tế
Domestic flight /dəˈmes.tɪk/ /flaɪt/ – chuyến bay nội địa/trong nước
Entry visa /ˈen.tri/ /ˈviː.zə/ – thị thực nhập cảnh
Visa /ˈviː.zə/ – thị thực

Charge /tʃɑːdʒ/ – tính phí
Contraband /ˈkɒn.trə.bænd/ – hàng lậu
Explosive /ɪkˈspləʊ.sɪv/ – chất nổ
Munitions/mjuːˈnɪʃ.ənz/ – đạn dược
Gun /ɡʌn/ – súng

Duty-free /ˌdjuː.tiˈfriː/ – miễn thuế
Steward /ˈstjuː.əd/ – nam tiếp viên hàng không
Stewardess /ˈstjuː.əd/ - nữ tiếp viên hàng không
Air hostess /eər/ /ˈhəʊ.stes/ – tiếp viên hàng không

Nationality /ˌnæʃ.ənˈæl.ə.ti/ – quốc tịch
Health certificate /helθ/ /səˈtɪf.ɪ.kət/ – giấy chứng nhận sức khoẻ
Be abroad /biː/ /əˈbrɔːd/ – ra nước ngoài
Departure /dɪˈpɑː.tʃər/ –sự khởi hành

Departure time /dɪˈpɑː.tʃər/ /taɪm/ – giờ khởi hành
Gate /ɡeɪt/ - cổng đi lên máy bay
Take-off /ˈteɪk.ɒf/ – cất cánh
Arrival /əˈraɪ.vəl/ – sự đến

Arrival time /əˈraɪ.vəl/ /taɪm/ – giờ đến
Landing /ˈlæn.dɪŋ/ – hạ cánh
Formality /fɔːˈmæl.ə.ti/ – thủ tục
Attention /əˈten.ʃən/ – sự lưu ý

Compartment /kəmˈpɑːt.mənt/ – khoang
Personal belonging /ˈpɜː.sən.əl/ /bɪˈlɒŋɪŋ/ – đồ dùng cá nhân
Liable /ˈlaɪ.ə.bl̩/ – chịu trách nhiệm

Chưa có đánh giá.

Để lại ý kiến của bạn

cafe phim 3d 3

Cà phê phim Memoria giá rẻ | Cafe Film 213 | Cafe 3D | Cafe riêng tư lãng mạn cho các cặp đôi | Cine Cafe box 213 Vũ Tông Phan, Thanh Xuân | Cafe phòng riêng | Cafe mở đêm | Cà phê ngủ trưa | Cafe cách âm kín đáo |  Địa điểm rủ bạn gái người yêu đi chơi xem phim ở hà hội | Cafe phim không có camera

Hỗ trợ trực tuyến
Hotline:
02 462 953 223
1 /0 tư vấn viên