giao dịch thương mại phổ thông trong tiếng anh. cần và cấp thiết cho bất cứ ai
- Can I have your full name, address and phone number?
Tôi có thể biết tên họ, địa chỉ và số điện thoại của anh không?
- Would you be able to gift wrap it for me?
Bạn có thể gói món quà này lại giúp tôi được không?
- Can I return or change the products when there is (are) mistake(s)?
Tôi có thể trả hoặc đổi hàng hóa khi chúng bị lỗi không?
- When will you come for it, sir? Khi nào ông sẽ đến nhận?
- Will you come to get it yourself or have us send it to you?
Ông sẽ tự đến nhận hay chúng tôi gửi nó cho ông?
- Hello. Is this the bakery ?
Xin chào. Đây có phải là tiệm bánh không?
- Could you please prepare a bouquet of flowers?
Anh có thể vui lòng chuẩn bị một giỏ hoa được không?
- I’d like to order 3 boxes of beer.
Tôi muốn đặt 3 thùng bia.
- If you don’t come to fetch your goods in 3 days, we’ll have to cancel the order.
Nếu ông không đến nhận hàng sau 3 ngày, chúng tôi sẽ hủy đơn đặt hàng.
- Do you deliver?: Anh/chị có giao hàng tận nơi không?
- Can I reach you by this number?
Tôi có thể liên lạc với anh bằng số này không?
- Please make a remittance of 150 USD for the books you’ve ordered. This postage is included.
Xin gửi 150 usd cho số sách anh đã đặt, bao gồm cả phí bưu điện.
- Do you take credit cards?: Anh/chị có nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng không?
- Could I have a receipt, please?
Cho tôi xin giấy biên nhận được không?