far, faraway, far from, so far, by far, further, far apart
not far from home
không cách xa nhà
She is far from happy.
Cô ta còn lâu mới hạnh phúc
Unfortunately, only USD 6 billion has been received so far.
Thật không may, cho đến nay mới chỉ nhận được 6 tỷ USD.
The helium atoms had to be very far apart.
Các nguyên tử helium đã phải rất cách xa nhau
a faraway look in her eyes
ánh mắt xa xăm của cô ấy
faraway lands
những vùng đất xa xôi
If you have any further questions on the use of this product, ask your doctor.
Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào thêm nữa về việc sử dụng sản phẩm này, hãy hỏi bác sĩ của bạn.