cần thiết cho tất cả mọi người - từ vựng tiếng anh về công việc cho bất cư ai mong muốn một công việc tốt
Full-time / ful taim/ : toàn thời gian
Permanent /'pə:mənənt/: dài hạn
Temporary /ˈtɛmpəˌrɛri/: tạm thời
Appointment /ə'pɔintmənt/ (for a meeting): buổi hẹn gặp
Ad or advert /əd´və:t/ (viết tắt của advertisement): quảng cáo
Contract /'kɔntrækt/: hợp đồng
CV (viết tắt của curriculum vitae): sơ yếu lý lịch
Application form /æplɪ'keɪʃn fɔ:m/: đơn xin việc
Interview /'intəvju:/: phỏng vấn
Job / dʒɔb/: việc làm
Career /kə'riə/: nghề nghiệp
Part-time /´pa:t¸taim/: bán thời gian
Redundancy /ri'dʌndənsi/: sự thừa nhân viên
Overtime /´ouvətaim/: ngoài giờ làm việc
Salary /ˈsæləri/: lương tháng
Wages /weiʤs/: lương tuần