he couldn't turn his head back toward Larry
ông không thể quay đầu lại về phía Larry
So each chain, or each element, wants to turn right or left.
Vì vậy, mỗi chuỗi, hoặc mỗi phần tử, có thể xoay phải hoặc trái. to take a turn to the right
rẽ về bến phải
Today, it's my turn
Hôm nay đến lượt (phiên) của tôi
it turned out to be a disaster
nó hoá ra lại là một thảm họa
President Assad does not even need to worry that the army will turn against him under external pressure
Tổng thống Assad thậm chí không cần phải lo lắng rằng dưới áp lực bên ngoài quân đội sẽ quay ra chống lại ông
The waste would be turned into ash, causing harmful and deadly emissions.
Các chất thải sẽ được biến thành (trở thành) tro bụi, gây ra khí thải độc hại và nguy hiểm.