một số từ vựng thường gặp trong truyện cổ tích
archer /ˈɑː.tʃəʳ/ - người bắn cung bow /baʊ/ - cái cung armor /ˈɑːr.məʳ/ - áo giáp
arrow /ˈær.əʊ/ - mũi tên
castle /ˈkɑː.sļ/ - lâu đài
tower /taʊəʳ/ - tháp
catapult /ˈkæt.ə.pʌlt/ - súng cao su
caveman /ˈkeɪv.mæn/ - người thượng cổ, người ở trong hang
club /klʌb/ - dùi cui, gậy
executioner /ɪgˈzek.jʊ.təʳ/ - đao phủ
fairy /ˈfeə.ri/ - tiên
giant /ˈdʒaɪ.ənt/ - người khổng lồ
hunchback /ˈhʌntʃ.bæk/ - người gù
king /kɪŋ/ - nhà vua
crown /kraʊn/- vương miện
knight /naɪt/ - hiệp sĩ
sword /sɔːd/ - kiếm
shield /ʃiːld/ - khiên
mermaid /ˈmɜː.meɪd/- người cá
pirate /ˈpaɪ.rət/ - cướp biển
prince /prɪnts/ - hoàng tử
princess /prɪnˈses/- công chúa
queen /kwiːn/- nữ hoàng
spear /spɪəʳ/- cái mác, giáo
throne /θrəʊn/ - ngai vàng
unicorn /ˈjuː.nɪ.kɔːn/- con kỳ lân